QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT 02 NHÓM THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG: ĐĂNG KÝ KHAI SINH, ĐĂNG KÝ THƯỜNG TRÚ, CẤP THẺ BẢO HIỂM Y TẾ CHO TRẺ EM DƯỚI 06 TUỔI VÀ ĐĂNG KÝ KHAI TỬ, XÓA ĐĂNG KÝ THƯỜNG TRÚ, GIẢI QUYẾT MAI TÁNG PHÍ, TỬ TUẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NG
29/07/2024 22:05 20
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT 02 NHÓM THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG: ĐĂNG KÝ KHAI SINH, ĐĂNG KÝ THƯỜNG TRÚ, CẤP THẺ BẢO HIỂM Y TẾ CHO TRẺ EM DƯỚI 06 TUỔI VÀ ĐĂNG KÝ KHAI TỬ, XÓA ĐĂNG KÝ THƯỜNG TRÚ, GIẢI QUYẾT MAI TÁNG PHÍ, TỬ TUẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI Lưu ý quy cách thực hiện và quy ước viết tắt trong quy trình: - Xử lý việc dừng giải quyết hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ còn thiếu thông tin, chưa đầy đủ, chưa hợp lệ: công chức Tư pháp - Hộ tịch đề nghị công dân bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ; trừ trường hợp phát sinh bổ sung hồ sơ theo quy định pháp luật diễn ra sau bước B4. + Trường hợp không đủ cơ sở để giải quyết theo quy định: Ban hành Thông báo trả hồ sơ không giải quyết (Mẫu số 08 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh). - Quy ước viết tắt trong Quy trình giải quyết: + Các bước trong quy trình, viết tắt là: “B1, B2, B3…”. + Thủ tục hành chính: TTHC. + Bảo hiểm xã hội: BHXH. Nhóm TTHC Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi: Tổng thời gian giải quyết TTHC: 03 ngày làm việc kể từ khi các cơ quan có thẩm quyền giải quyết nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định, trường hợp phải xác minh thì không quá 05 ngày làm việc. Trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì thời gian được tính bắt đầu từ ngày làm việc tiếp theo. (Thời hạn giải quyết Đăng ký khai sinh: giải quyết ngay trong ngày làm việc. Thời hạn giải quyết đăng ký thường trú không quá hai (02) ngày làm việc, trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá năm (05) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ điện tử, thông tin xác nhận qua ứng dụng VNeID. Thời hạn giải quyết cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi không quá hai (02) ngày làm việc).
Các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả thực hiện |
B1: Tiếp nhận | - Hướng dẫn, kiểm tra thông tin và tiếp nhận hồ sơ trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh từ Phần mềm dịch vụ công liên thông. - Chuyển thông tin qua Phần mềm Đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung của Bộ Tư pháp
| Công chức tư pháp hộ tịch tại UBND cấp xã hoặc công chức làm công tác hộ tịch tại UBND cấp huyện (đối với trường hợp có yếu tố nước ngoài) | 01 giờ làm việc | - Hồ sơ điện tử được tiếp nhận, có thông tin trong Phần mềm; - Thông báo hẹn trả kết quả được Phần mềm dịch vụ công liên thông gửi cho người yêu cầu qua Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
GIẢI QUYẾT HỒ SƠ ĐĂNG KÝ KHAI SINH | ||||
B2: Thực hiện tiếp nhận hồ sơ trên Phần mềm Đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử | Thực hiện tiếp nhận hồ sơ trên Phần mềm Đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung của Bộ Tư pháp | Công chức tư pháp hộ tịch tại UBND cấp xã hoặc công chức làm công tác hộ tịch tại UBND cấp huyện (đối với trường hợp có yếu tố nước ngoài) | 0,5 giờ làm việc | Hồ sơ điện tử được tiếp nhận, có thông tin trong Phần mềm |
B3: Xử lý hồ sơ | Xử lý hồ sơ, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã hoặc Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện (đối với trường hợp có yếu tố nước ngoài) ký bản điện tử và bản giấy Giấy khai sinh | Công chức tư pháp hộ tịch tại UBND cấp xã hoặc công chức làm công tác hộ tịch tại UBND cấp huyện (đối với trường hợp có yếu tố nước ngoài) | 3 giờ làm việc | - Hồ sơ điện tử - Hồ sơ giấy |
B4: Ký ban hành, đóng dấu bản điện tử và bản giấy Giấy khai sinh | Ký ban hành, đóng dấu bản giấy và bản điện tử Giấy khai sinh trên Phần mềm | Lãnh đạo UBND và công chức phụ trách công tác văn thư tại UBND cấp xã hoặc UBND cấp huyện (đối với trường hợp có yếu tố nước ngoài) | 02 giờ làm việc | - Giấy khai sinh điện tử - Giấy khai sinh bản giấy (Bản chính) |
B5: Chuyển hồ sơ trên hệ thống đến cơ quan đăng ký cư trú và bảo hiểm xã hội | Kết thúc việc đăng ký khai sinh trên phần mềm để chuyển dữ liệu qua Cơ quan Công an và Bảo hiểm xã hội.
| Công chức tư pháp hộ tịch tại UBND cấp xã hoặc công chức làm công tác hộ tịch tại UBND cấp huyện (đối với trường hợp có yếu tố nước ngoài) | 0,5 giờ làm việc | Phần mềm dịch vụ công liên thông phân tách, chuyển hồ sơ điện tử (bao gồm biểu mẫu, tờ khai người yêu cầu đã kê khai, bản điện tử Giấy khai sinh) đến Hệ thống thông tin quản lý cư trú để thực hiện đăng ký thường trú và Hệ thống thông tin ngành Bảo hiểm xã hội để thực hiện cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi theo quy định pháp luật liên quan. |
GIẢI QUYẾT HỒ SƠ ĐĂNG KÝ THƯỜNG TRÚ, CẤP THẺ BẢO HIỂM Y TẾ CHO TRẺ EM DƯỚI 6 TUỔI | ||||
B6: Tiếp nhận hồ sơ đăng ký thường trú và cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
Tiếp nhận hồ sơ đăng ký thường trú |
Công an cấp xã |
02 giờ làm việc | - Hồ sơ điện tử - Giấy khai sinh điện tử |
Tiếp nhận hồ sơ cấp thẻ BHYT | Bảo hiểm xã hội cấp huyện (Bảo hiểm xã hội tỉnh thực hiện đối với khu vực thành phố Quảng Ngãi) | |||
B7: Giải quyết, xử lý hồ sơ đăng ký thường trú và cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi | Xử lý hồ sơ trên Hệ thống thông tin quản lý cư trú | Công an cấp xã | 01 ngày làm việc (trường hợp cần xác minh thì không quá 04 ngày làm việc) | Hồ sơ đăng ký thường trú |
Xử lý hồ sơ trên Hệ thống thông tin ngành Bảo hiểm xã hội | BHXH cấp huyện (Đối với khu vực thành phố Quảng Ngãi thì BHXH tỉnh thực hiện) | 01 ngày làm việc (trường hợp cần xác minh thì không quá 02 ngày làm việc) | Hồ sơ cấp thẻ Bảo hiểm y tế | |
B8: Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | Ký duyệt hồ sơ trên Hệ thống thông tin quản lý cư trú, ký bản giấy nếu người yêu cầu đề nghị trả hồ sơ giấy | Lãnh đạo Công an cấp xã |
02 giờ làm việc | Thông báo kết quả giải quyết đăng ký thường trú (bản giấy và bản điện tử) |
Ký duyệt hồ sơ trên Hệ thống thông tin ngành Bảo hiểm xã hội, in thẻ BHYT trả cho người dân theo hình thức đã đăng ký | Lãnh đạo BHXH cấp huyện (Đối với khu vực thành phố Quảng Ngãi thì BHXH tỉnh thực hiện) |
Thẻ bảo hiểm y tế (Bản giấy và bản điện tử) | ||
B9: Các cơ quan liên quan chuyển kết quả giải quyết TTHC (bản giấy) cho bộ phận 1 cửa tại UBND cấp huyện, cấp xã (trường hợp người có yêu cầu đến nhận trực tiếp tại Công an cấp xã/BHXH hoặc qua dịch vụ bưu chính thì cơ quan BHXH/Công an cấp xã giải quyết theo yêu cầu thì bỏ qua bước này) | Chuyển Bản giấy Thông báo kết quả giải quyết đăng ký thường trú, thẻ Bảo hiểm y tế (trả theo hình thức người đề nghị yêu cầu) đến Bộ phận Một cửa cấp huyện/cấp xã để trả cho người có yêu cầu.
| - Văn thư Công an cấp xã, BHXH cấp huyện (Đối với khu vực thành phố Quảng Ngãi thì BHXH tỉnh thực hiện), | 03 giờ làm việc | - Bản giấy Giấy khai sinh. - Bản giấy Thông báo kết quả giải quyết đăng ký thường trú - Thẻ Bảo hiểm y tế
|
Chuyển Bản giấy khai sinh đến bộ phận 1 cửa cấp huyện/cấp xã để trả cho người có yêu cầu. | Văn thư UBND cấp xã hoặc UBND cấp huyện | 0,5 giờ làm việc | - Bản giấy Giấy khai sinh. - Bản giấy Thông báo kết quả giải quyết đăng ký thường trú - Thẻ Bảo hiểm y tế
| |
B10: Trả kết quả giải quyết TTHC | - Trả kết quả thủ tục hành chính và thu phí, lệ phí (nếu có) - Kết thúc việc trả kết quả trên phần mềm
| Công chức tư pháp hộ tịch tại UBND cấp xã hoặc công chức làm công tác hộ tịch tại UBND cấp huyện (đối với trường hợp có yếu tố nước ngoài) | 0,5 giờ làm việc | - Bản điện tử Thẻ bảo hiểm y tế và Thông báo kết quả giải quyết đăng ký thường trú được các hệ thống tự động gửi đến người yêu cầu qua kho quản lý dữ liệu điện tử của tổ chức, cá nhân trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, ứng dụng VNeID và Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; - Bản giấy của Thông báo kết quả giải quyết đăng ký thường trú, thẻ Bảo hiểm y tế nếu người yêu cầu đề nghị. - Bản điện tử và Bản giấy của Giấy khai sinh. |
- Nhóm TTHC Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, giải quyết mai táng phí, tử tuất
a. Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú (liên thông 02 thủ tục):
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Giải quyết ngay trong ngày làm việc, trường hợp cần xác minh thì không quá 03 ngày làm việc. Trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì thời gian được tính bắt đầu từ ngày làm việc tiếp theo.
(Thời hạn giải quyết đăng ký khai tử: ngay trong ngày làm việc, trường hợp cần xác minh thì không quá 03 ngày làm việc. Thời gian giải quyết xóa đăng ký thường trú ngay trong ngày làm việc).
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1: Nhận hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra thông tin và tiếp nhận hồ sơ trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh từ Phần mềm dịch vụ công liên thông. - Chuyển thông tin qua Phần mềm Đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung của Bộ Tư pháp
| Công chức tư pháp hộ tịch tại UBND cấp xã | 01 giờ làm việc | - Hồ sơ điện tử được tiếp nhận, có thông tin trong Phần mềm; - Thông báo hẹn trả kết quả được Phần mềm dịch vụ công liên thông gửi cho người yêu cầu qua Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
GIẢI QUYẾT HỒ SƠ ĐĂNG KÝ KHAI TỬ | ||||
B2: Thực hiện tiếp nhận hồ sơ trên Phần mềm Đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử | Thực hiện tiếp nhận hồ sơ trên Phần mềm Đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung của Bộ Tư pháp | Công chức tư pháp hộ tịch tại UBND cấp xã | 0,5 giờ làm việc | Hồ sơ điện tử được tiếp nhận, có thông tin trong Phần mềm |
B3: Xử lý hồ sơ | Xử lý hồ sơ, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã ký điện tử và ký bản giấy Trích lục khai tử | Công chức tư pháp hộ tịch tại UBND cấp xã | 3 giờ làm việc (trường hợp cần xác minh thì không quá 03 ngày làm việc) | - Hồ sơ điện tử - Hồ sơ giấy |
B4: Ký ban hành, đóng dấu bản điện tử và bản giấy Trích lục khai tử | Ký ban hành, đóng dấu bản giấy và bản điện tử Trích lục khai tử trên Phần mềm | Lãnh đạo UBND cấp xã và văn thư UBND cấp xã | 02 giờ làm việc | - Trích lục khai tử điện tử - Trích lục khai tử bản giấy (Bản chính) |
B5: Chuyển hồ sơ trên hệ thống đến cơ quan đăng ký cư trú | Kết thúc việc đăng ký khai tử trên phần mềm để chuyển dữ liệu qua Cơ quan Công an.
| Công chức tư pháp hộ tịch tại UBND cấp xã | 0,5 giờ làm việc | Phần mềm dịch vụ công liên thông phân tách, chuyển hồ sơ điện tử (bao gồm biểu mẫu, tờ khai người yêu cầu đã kê khai, bản điện tử Trích lục khai tử) đến Hệ thống thông tin quản lý cư trú để thực hiện xóa đăng ký thường trú theo quy định pháp luật liên quan. |
GIẢI QUYẾT HỒ SƠ XÓA ĐĂNG KÝ THƯỜNG TRÚ | ||||
B6: Tiếp nhận hồ sơ xóa đăng ký thường trú | Tiếp nhận hồ sơ xóa đăng ký thường trú | Công an cấp xã | 01 giờ làm việc | - Tờ khai điện tử - Trích lục khai tử điện tử |
B7: Giải quyết, xử lý hồ sơ xóa đăng ký thường trú | Xử lý hồ sơ trên Hệ thống thông tin quản lý cư trú | Công an cấp xã |
02 giờ làm việc
| Hồ sơ xóa đăng ký thường trú |
B8: Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | Ký duyệt hồ sơ trên Hệ thống thông tin quản lý cư trú, ký bản giấy nếu người yêu cầu đề nghị trả hồ sơ giấy | Lãnh đạo Công an cấp xã | 02 giờ làm việc | Thông báo kết quả giải quyết xóa đăng ký thường trú (bản giấy và bản điện tử) |
B9: Các cơ quan liên quan chuyển kết quả giải quyết TTHC (bản giấy) cho bộ phận 1 cửa tại UBND cấp xã (trường hợp người có yêu cầu đến nhận trực tiếp tại Công an cấp xã hoặc qua dịch vụ bưu chính thì Công an cấp xã giải quyết theo yêu cầu, bỏ qua bước này) | Chuyển Bản giấy Trích lục khai tử. Bản giấy Thông báo kết quả giải quyết xóa đăng ký thường trú đến Bộ phận Một cửa cấp xã để trả cho người có yêu cầu.
| Văn thư Công an cấp xã | 02 giờ làm việc | Bản giấy Trích lục khai tử. Bản giấy Thông báo kết quả giải quyết xóa đăng ký thường trú |
Văn thư UBND cấp xã | 0,5 giờ làm việc | |||
B10: Trả kết quả giải quyết TTHC | - Trả kết quả thủ tục hành chính và thu phí, lệ phí (nếu có) - Kết thúc việc trả kết quả trên phần mềm
| Công chức tư pháp hộ tịch tại UBND cấp xã | 0,5 giờ làm việc | - Bản điện tử và Bản giấy của Trích lục khai tử. - Bản điện tử Thông báo kết quả giải quyết xóa đăng ký thường trú được các hệ thống tự động gửi đến người yêu cầu qua kho quản lý dữ liệu điện tử của tổ chức, cá nhân trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, ứng dụng VNeID và Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh; Bản giấy của Thông báo kết quả giải quyết xóa đăng ký thường trú nếu người yêu cầu đề nghị.
|
b. Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, giải quyết hỗ trợ chi phí mai táng/tử tuất thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Bảo hiểm xã hội. Việc thực hiện TTHC liên thông điện tử giải quyết hưởng trợ cấp mai táng, trợ cấp tuất do ngành bảo hiểm xã hội Việt Nam thực hiện áp dụng đối với người chết là người đang hưởng lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hằng tháng hoặc đang tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện.
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Không quá chín (09) ngày làm việc. Trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì thời gian được tính bắt đầu từ ngày làm việc tiếp theo.
(Trong đó, thời hạn giải quyết đăng ký khai tử: ngay trong ngày làm việc, trường hợp cần xác minh thì không quá 03 ngày làm việc. Thời hạn giải quyết xóa đăng ký thường trú ngay trong ngày làm việc. Thời hạn giải quyết trợ cấp mai táng, trợ cấp tuất do cơ quan Bảo hiểm xã hội giải quyết không quá tám (08) ngày làm việc; giải quyết thôi hưởng trợ cấp tuất hằng tháng không quá hai (02) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ điện tử từ Phần mềm dịch vụ công liên thông).
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1: Nhận hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra thông tin và tiếp nhận hồ sơ trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh từ Phần mềm dịch vụ công liên thông. - Chuyển thông tin qua Phần mềm Đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung của Bộ Tư pháp
| Công chức tư pháp hộ tịch tại UBND cấp xã | 01 giờ làm việc | - Hồ sơ điện tử được tiếp nhận, có thông tin trong Phần mềm; - Thông báo hẹn trả kết quả được Phần mềm dịch vụ công liên thông gửi cho người yêu cầu qua Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
GIẢI QUYẾT HỒ SƠ ĐĂNG KÝ KHAI TỬ | ||||
B2: Thực hiện tiếp nhận hồ sơ trên Phần mềm Đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử | Thực hiện tiếp nhận hồ sơ trên Phần mềm Đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung của Bộ Tư pháp | Công chức tư pháp hộ tịch tại UBND cấp xã | 0,5 giờ làm việc | Hồ sơ điện tử được tiếp nhận, có thông tin trong Phần mềm |
B3: Xử lý hồ sơ | Xử lý hồ sơ, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã ký điện tử và ký bản giấy Trích lục khai tử | Công chức tư pháp hộ tịch tại UBND cấp xã | 3 giờ làm việc (trường hợp cần xác minh thì không quá 03 ngày làm việc) | - Hồ sơ điện tử - Hồ sơ giấy |
B4: Ký ban hành, đóng dấu bản điện tử và bản giấy Trích lục khai tử | Ký Trích lục khai tử điện tử trên Phần mềm đồng thời ký Bản giấy để trả cho công dân | Lãnh đạo UBND cấp xã, văn thư UBND cấp xã | 02 giờ làm việc | - Trích lục khai tử điện tử - Trích lục khai tử bản giấy (Bản chính) |
B5: Chuyển hồ sơ trên hệ thống đến cơ quan đăng ký cư trú, BHXH | Kết thúc việc đăng ký khai tử trên phần mềm để chuyển dữ liệu qua Cơ quan Công an, Bảo hiểm xã hội.
| Công chức tư pháp hộ tịch tại UBND cấp xã | 0,5 giờ làm việc | Phần mềm dịch vụ công liên thông phân tách, chuyển hồ sơ điện tử (bao gồm biểu mẫu, tờ khai người yêu cầu đã kê khai, bản điện tử Trích lục khai tử) đến Hệ thống thông tin quản lý cư trú để thực hiện xóa đăng ký thường trú theo quy định pháp luật liên quan. |
GIẢI QUYẾT HỒ SƠ XÓA ĐĂNG KÝ THƯỜNG TRÚ, TRỢ CẤP MAI TÁNG PHÍ | ||||
B6: Tiếp nhận hồ sơ xóa đăng ký thường trú và trợ cấp mai táng phí/tử tuất
|
Tiếp nhận hồ sơ xóa đăng ký thường trú | Công an cấp xã | 0,5 giờ làm việc | - Hồ sơ điện tử - Trích lục khai tử điện tử |
Tiếp nhận hồ sơ đề nghị giải quyết chế độ mai táng phí | Bảo hiểm xã hội cấp huyện (Bảo hiểm xã hội tỉnh thực hiện đối với khu vực thành phố Quảng Ngãi) | |||
B7: Giải quyết, xử lý hồ sơ xóa đăng ký thường trú và trợ cấp mai táng phí/tử tuất | Xử lý hồ sơ trên Hệ thống thông tin quản lý cư trú | Công an cấp xã |
03 giờ làm việc
| Hồ sơ xóa đăng ký thường trú |
Xử lý hồ sơ trên Hệ thống thông tin ngành Bảo hiểm xã hội | BHXH cấp huyện (Đối với khu vực thành phố Quảng Ngãi thì BHXH tỉnh thực hiện) | 05 ngày làm việc (giải quyết thôi hưởng trợ cấp tuất hằng tháng 01 ngày làm việc) | Hồ sơ trợ cấp mai táng phí/tử tuất | |
B8: Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | Ký duyệt hồ sơ trên Hệ thống thông tin quản lý cư trú, ký bản giấy nếu người yêu cầu đề nghị trả hồ sơ giấy | Lãnh đạo Công an cấp xã |
02 giờ làm việc | Thông báo kết quả giải quyết xóa đăng ký thường trú (bản giấy và bản điện tử) |
Ký duyệt hồ sơ trên Hệ thống thông tin ngành Bảo hiểm xã hội, chi trả tiền trợ cấp và quyết định trợ cấp mai táng phí theo hình thức người dân đã đăng ký | Lãnh đạo BHXH cấp huyện (Đối với khu vực thành phố Quảng Ngãi thì BHXH tỉnh thực hiện) | 01 ngày làm việc | Quyết định hưởng trợ cấp mai táng, Quyết định hưởng trợ cấp tuất.
| |
B9: Các cơ quan liên quan chuyển kết quả giải quyết TTHC (bản giấy) cho bộ phận 1 cửa tại UBND cấp xã (trường hợp người có yêu cầu đến nhận trực tiếp tại Công an cấp xã/ cơ quan BHXH hoặc qua dịch vụ bưu chính thì Công an cấp xã/ cơ quan BHXH giải quyết theo yêu cầu, bỏ qua bước này) | Chuyển Bản giấy Trích lục khai tử. Bản giấy Thông báo kết quả giải quyết xóa đăng ký thường trú, Quyết định hưởng trợ cấp mai táng, Quyết định hưởng trợ cấp tuất đến Bộ phận Một cửa cấp xã để trả cho người có yêu cầu.
| Văn thư Công an cấp xã | 02 giờ làm việc | - Bản giấy Trích lục khai tử. - Bản giấy Thông báo kết quả giải quyết xóa đăng ký thường trú. - Quyết định hưởng trợ cấp mai táng, Quyết định hưởng trợ cấp tuất |
Văn thư BHXH cấp huyện (Đối với khu vực thành phố Quảng Ngãi thì BHXH tỉnh thực hiện) | 01 ngày làm việc (giải quyết thôi hưởng trợ cấp tuất hằng tháng 02 giờ làm việc) | |||
Văn thư UBND cấp xã | 0,5 giờ làm việc | |||
B10: Trả kết quả giải quyết TTHC | - Trả kết quả thủ tục hành chính và thu phí, lệ phí (nếu có) - Kết thúc việc trả kết quả trên phần mềm | Công chức tư pháp hộ tịch tại UBND cấp xã | 0,5 giờ làm việc | - Bản điện tử Trích lục khai tử, Thông báo kết quả giải quyết xóa đăng ký thường trú (bản giấy nếu người có yêu cầu đề nghị), trợ cấp mai táng, tử tuất và Quyết định hưởng trợ cấp mai táng, Quyết định hưởng trợ cấp tuất. - Bản giấy của Trích lục khai tử. |
c. Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, giải quyết hỗ trợ chi phí mai táng thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Lao động – Thương binh và xã hội. Việc thực hiện TTHC liên thông điện tử giải quyết hỗ trợ chi phí mai táng, hưởng trợ cấp mai táng phí, trợ cấp tuất do ngành lao động, thương binh và xã hội thực hiện áp dụng đối với người chết là người đang hưởng chính sách bảo trợ xã hội, người có công với cách mạng
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
- Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, giải quyết trợ cấp mai táng, tử tuất đối với nhóm Người có công: không quá mười tám (18) ngày làm việc.
- Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, giải quyết hỗ trợ chi phí mai táng đối với nhóm đối tượng Bảo trợ xã hội: không quá sáu (06) ngày làm việc. Không quá mười một (11) ngày làm việc đối với trường hợp đối tượng là người từ đủ 80 tuổi trở lên đang hưởng trợ cấp tuất hằng tháng.
Trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì thời gian được tính bắt đầu từ ngày làm việc tiếp theo.
(Trong đó: Thời hạn giải quyết đăng ký khai tử: ngay trong ngày làm việc, trường hợp cần xác minh thì không quá 03 ngày làm việc. Thời hạn giải quyết xóa đăng ký thường trú ngay trong ngày làm việc. Thời hạn giải quyết hỗ trợ chi phí mai táng do cơ quan lao động, thương binh và xã hội giải quyết không quá năm (05) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ điện tử từ Phần mềm dịch vụ công liên thông; Thời hạn giải quyết trợ cấp mai táng, trợ cấp tuất đối với người có công do cơ quan lao động, thương binh và xã hội không quá mười bảy (17) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ điện tử từ Phần mềm dịch vụ công liên thông);
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1: Nhận hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra thông tin và tiếp nhận hồ sơ trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh từ Phần mềm dịch vụ công liên thông. - Chuyển thông tin qua Phần mềm Đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung của Bộ Tư pháp
| Công chức tư pháp hộ tịch tại UBND cấp xã | 01 giờ làm việc | - Hồ sơ điện tử được tiếp nhận, có thông tin trong Phần mềm; - Thông báo hẹn trả kết quả được Phần mềm dịch vụ công liên thông gửi cho người yêu cầu qua Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
GIẢI QUYẾT HỒ SƠ ĐĂNG KÝ KHAI TỬ | ||||
B2: Thực hiện tiếp nhận hồ sơ trên Phần mềm Đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử | Thực hiện tiếp nhận hồ sơ trên Hệ thống Đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung của Bộ Tư pháp | Công chức tư pháp hộ tịch tại UBND cấp xã | 0,5 giờ làm việc | Hồ sơ điện tử được tiếp nhận, có thông tin trong phần mềm |
B3: Xử lý hồ sơ | Xử lý hồ sơ, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã ký điện tử và ký bản giấy Trích lục khai tử | Công chức tư pháp hộ tịch tại UBND cấp xã | 03 giờ làm việc (trường hợp cần xác minh thì không quá 03 ngày làm việc) | - Hồ sơ điện tử - Hồ sơ giấy |
B4: Ký ban hành, đóng dấu bản điện tử và bản giấy Trích lục khai tử | Ký Trích lục khai tử điện tử trên Phần mềm đồng thời ký Bản giấy để trả cho công dân | Lãnh đạo UBND cấp xã, văn thư UBND cấp xã | 02 giờ làm việc | - Trích lục khai tử điện tử - Trích lục khai tử bản giấy (Bản chính) |
B5: Chuyển hồ sơ trên hệ thống đến cơ quan đăng ký cư trú, cơ quan Lao động-TBXH | Kết thúc việc đăng ký khai tử trên phần mềm để chuyển dữ liệu qua Cơ quan Công an, Bảo hiểm xã hội
| Công chức tư pháp hộ tịch tại UBND cấp xã | 0,5 giờ làm việc | Phần mềm dịch vụ công liên thông phân tách, chuyển hồ sơ điện tử (bao gồm biểu mẫu, tờ khai người yêu cầu đã kê khai, bản điện tử Trích lục khai tử) đến Hệ thống thông tin quản lý cư trú để thực hiện xóa đăng ký thường trú theo quy định pháp luật liên quan. |
GIẢI QUYẾT HỒ SƠ XÓA ĐĂNG KÝ THƯỜNG TRÚ, TRỢ CẤP MAI TÁNG PHÍ | ||||
B6: Tiếp nhận hồ sơ xóa đăng ký thường trú và trợ cấp mai táng/ tử tuất
|
Tiếp nhận hồ sơ xóa đăng ký thường trú |
Công an cấp xã |
0,5 giờ làm việc | - Hồ sơ điện tử - Trích lục khai tử điện tử |
Tiếp nhận hồ sơ trợ cấp mai táng phí | Cơ quan Lao động - TBXH | |||
B7: Giải quyết, xử lý hồ sơ xóa đăng ký thường trú và trợ cấp mai táng/tử tuất | Xử lý hồ sơ trên Hệ thống thông tin quản lý cư trú | Công an cấp xã | 03 giờ làm việc
| Hồ sơ xóa đăng ký thường trú |
Xử lý hồ sơ trên Hệ thống thông tin ngành Lao động – Thương binh và Xã hội | Cơ quan Lao động – TBXH | - 14 ngày làm việc đối với đối tượng người có công; - 03 ngày đối với đối tượng Bảo trợ xã hội; - 08 ngày làm việc đối với trường hợp đối tượng là người từ đủ 80 tuổi trở lên đang hưởng trợ cấp tuất hằng tháng. | Hồ sơ trợ cấp mai táng phí | |
B8: Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | Ký duyệt hồ sơ trên Hệ thống thông tin quản lý cư trú, ký bản giấy nếu người yêu cầu đề nghị trả hồ sơ giấy | Lãnh đạo Công an cấp xã |
02 giờ làm việc | Thông báo kết quả giải quyết xóa đăng ký thường trú (bản giấy và bản điện tử) |
Ký duyệt hồ sơ trên Hệ thống thông tin ngành Lao động – Thương binh và xã hội, ký bản giấy nếu người yêu cầu đề nghị trả hồ sơ giấy | Lãnh đạo cơ quan Lao động - TBXH |
01 ngày làm việc |
Quyết định hưởng trợ cấp mai táng, Quyết định hưởng trợ cấp tuất.
| |
B9: Các cơ quan liên quan chuyển kết quả giải quyết TTHC (bản giấy) cho bộ phận 1 cửa tại UBND cấp xã (trường hợp người có yêu cầu đến nhận trực tiếp tại Công an cấp xã/ cơ quan LĐ- TBXH hoặc qua dịch vụ bưu chính thì Công an cấp xã/ cơ quan LĐ-TBXH giải quyết theo yêu cầu, bỏ qua bước này) | Chuyển Bản giấy Trích lục khai tử. Bản giấy Thông báo kết quả giải quyết xóa đăng ký thường trú, Quyết định hưởng trợ cấp mai táng, Quyết định hưởng trợ cấp tuất đến Bộ phận Một cửa cấp xã để trả cho người có yêu cầu. | Văn thư Công an cấp xã | 02 giờ làm việc | Bản giấy Trích lục khai tử. Bản giấy Thông báo kết quả giải quyết xóa đăng ký thường trú, Quyết định hưởng trợ cấp mai táng, Quyết định hưởng trợ cấp tuất
|
Văn thư cơ quan Lao động - TBXH | 01 ngày làm việc | |||
Văn thư UBND cấp xã | 0,5 giờ làm việc | |||
B10: Trả kết quả TTHC | - Trả kết quả thủ tục hành chính và thu phí, lệ phí (nếu có) - Kết thúc việc trả kết quả trên phần mềm
| Công chức tư pháp hộ tịch tại UBND cấp xã | 0,5 giờ làm việc | - Bản giấy và Bản điện tử Trích lục khai tử. - Thông báo kết quả giải quyết xóa đăng ký thường trú. - Thông báo kết quả giải quyết trợ cấp mai táng, tử tuất và Quyết định hưởng trợ cấp mai táng, Quyết định hưởng trợ cấp tuất.
|
Lưu ý: Thời hạn xác nhận của các thân nhân qua ứng dụng VNeID không quá 05 ngày làm việc và không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính.